Tấm poly Coolmax
Nhận biết được nhu cầu ngày một tăng về việc sử dụng tấm poly (tấm nhựa lấy sáng), trên thị trường ngày nay có rất nhiều thương hiệu được cho ra mắt nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Tấm poly Coolmax là thương hiệu thuộc công ty Skybuild Plus, có chất lượng quốc tế với mục tiêu đem lại lựa chọn hoàn hảo nhất cho khách hàng.
Các chủng loại của tấm poly Coolmax
Tấm poly Coolmax có 3 chủng loại chính là đặc, rỗng và sóng. Dù bạn chưa sử dụng thì việc nhận biết các loại này sẽ vô cùng dễ dàng.
Tấm poly Coolmax dạng đặc
Với hình dạng phẳng được đúc đặc, tấm poly dạng này có nhiều kích thước khổ nhất, các thông số cụ thể như sau: 1,22m x 30m,1,52m x 30m, 1,8m x 20m, 2,1m x 20m …cùng độ dày 1,8mm/2,8mm/4,7mm… Nhà sản xuất sẽ đóng gói theo dạng cuộn, khi cần sử dụng sẽ phải xả cuộn ra cho tấm bằng phẳng để dễ lắp đặt.
Tấm poly Coolmax dạng rỗng
Đây là loại được chủ yếu sử dụng làm mái che hoặc vách ngăn, với giá thành thấp nhất so với 2 loại còn lại. Cấu tạo có khoảng không ở giữa các thanh poly trên dưới, chính điều này tạo ưu thế cho việc cách nhiệt của sản phẩm. Kích thước phổ biến là 2,1m x 5,8m với độ dày 4mm/4,2mm/4,5mm…
Tấm poly Coolmax dạng sóng
Dạng sóng có độ dày mỏng nhất, với hình dáng như các bước sóng, có thể ở dạng sóng vuông hoặc sóng tròn. Thông thường chúng có thể kết hợp cùng các loại tôn khác để làm ô lấy sáng, hoặc làm mái che tùy từng mục đích sử dụng.
Kích thước của tấm poly Coolmax
Kích thước của tấm poly Coolmax dạng đặc
Màu sắc | Độ dày (mm) | Khổ rộng (m) | Chiều dài (m) |
Clear | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Lake Green | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Bronze | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Opal | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Green | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Blue | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Theo yêu cầu | 1,8-20 | 1.22 – 2.1 | 20, 30, tùy chỉnh |
Kích thước của tấm poly Coolmax dạng rỗng
Màu sắc | Độ dày (mm) | Khổ rộng (m) | Chiều dài (m) |
Clear | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Lake Blue | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Bronze | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Blue | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Green | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Opal | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Theo yêu cầu | 4 – 12 | 2.1 | Tùy chỉnh |
Kích thước của tấm poly Coolmax dạng sóng
Màu sắc | Loại sóng | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) |
Chiều dài (m) |
Clear | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Blue | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Bronze | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Opal | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Green | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Grey | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Theo yêu cầu | Tùy chỉnh | 0.8-2 | Tùy chỉnh | Tùy chỉnh |
Ưu điểm của tấm poly Coolmax
Đặc điểm của tấm poly nói chung với bản chất là một loại nhựa dẻo vì thế có thể uốn cong dễ dàng, nhẹ, dễ lắp đặt, chịu được lực lớn, lấy sáng tốt, có độ bền cao và nhiều màu sắc lựa chọn.
Khi so sánh tấm poly Coolmax với các thương hiệu khác trên thị trường, bạn sẽ thấy được sự vượt trội về màu sắc, độ trong suốt của Coolmax. Vì Coolmax được làm từ nguyên liệu nguyên sinh 100%, áp dụng công nghệ ép đùn tiên tiến nhất trong quy trình sản xuất.
Ngoài ra, sản phẩm từ nhựa nguyên sinh sẽ có tuổi thọ cao và điều này đã được kiểm định bởi chính người tiêu dùng.
Coolmax có chính sách bảo hành rõ ràng từ 7 đến 10 năm tùy từng dòng.
Với mỗi tấm poly Coolmax sẽ đều có lớp phủ chống tia UV sẽ đảm bảo cho bạn và gia đình có thể vô tư sinh hoạt bên dưới tấm lợp. Để hiểu rõ thêm ở điểm này bạn có thể xem qua bài viết tại đây.
Bảng giá tấm poly Coolmax mới nhất
Tham khảo bảng giá mới nhất tại đây, Skybuild Plus là nhà cung cấp tấm nhựa lấy sáng với các thương hiệu Coolmax, Emax và phụ kiện lắp đặt chuyên dụng.
Liên hệ mua tấm poly Coolmax
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tâm huyết, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: 0962.083.056 – 0396.583.056 – 0396.873.056 để được tư vấn nhanh nhất.