Tấm lợp thông minh là gì?
Tấm lợp thông minh là một loại nhựa tổng hợp, sản phẩm dựa trên cấu tạo của các nhóm polymer và cacbonat vì thế nó có thêm một tên gọi khác là tấm polycarbonate. Đây là loại vật liệu được phát minh từ thế kỷ 19 và được sử dụng đến hiện nay.
Đặc điểm của tấm lợp thông minh
Khả năng lấy sáng tốt
Với khả năng lấy sáng lên đến 88%, bạn có thể sử dụng những tấm lợp này để cung cấp ánh sáng cho khu vực mà bạn cần.
Khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Khả năng cách nhiệt sẽ dựa trên chủ yếu vào màu sắc tấm lợp bạn chọn, nếu bạn cần một mái che để lấy bóng mát bạn nên sử dụng các màu sắc như nâu trà, trắng sữa.
Khả năng cách âm đã được kiểm định và được ứng dụng làm các bức tường cách âm tại các đoạn đường cao tốc, nhằm hạn chế tiếng ồn.
Chống tia UV
Mỗi sản phẩm của Coolmax sẽ được phủ lớp chống tia UV, nhằm bảo vệ làn da của bạn khỏi tác nhân có hại, cả gia đình bạn có thể yên tâm sinh hoạt và vui chơi.
Khả năng chịu lực
Tấm polycarbonate Coolmax có khả năng chịu lực gấp 20 lần so với tấm mica, 250 lần so với kính thường.
Trọng lượng nhẹ
Tấm lợp thông minh có trọng lượng chỉ bằng một nửa so với kính, điều này đã làm cho rất nhiều gia đình, chủ thầu lựa chọn tấm poly thay vì kính cường lực.
Tính linh hoạt cao
Bạn có thể dễ dàng gia công tấm polycarbonate khi cần cắt, khoan vít vào khung và đặc biệt uốn cong tấm lợp mà không cần gia nhiệt.
Ứng dụng của tấm lợp thông minh
- Làm mái che nhà ở, vườn lan, mái vòm hồ bơi, mái vòm nơi để xe.
- Sử dụng tấm lợp thông minh làm giếng trời hay ô lấy sáng.
- Làm bảng hiệu quảng cáo
- Vách ngăn văn phòng, vách ngăn giọt bắn tại căn tin, quán ăn
- Nhà kính nông nghiệp
- Tường cách âm tại đường cao tốc
- Khiên chắn bạo động, thẻ căn cước công dân….
Các chủng loại và kích thước của tấm lợp thông minh
Tấm lợp thông minh có ba loại chính: dạng đặc, dạng rỗng và dạng sóng.
Thông số kỹ thuật tấm lợp thông minh dạng đặc
Màu sắc | Độ dày (mm) | Khổ rộng (m) | Chiều dài (m) |
Clear | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Lake Green | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Bronze | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Opal | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Green | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Blue | 1.8/2.8/4.7 | 1.22/1.52/1.8/2.1 | 20/30 |
Theo yêu cầu | 1,8-20 | 1.22 – 2.1 | 20, 30, tùy chỉnh |
Thông số kỹ thuật tấm lợp thông minh dạng rỗng
Màu sắc | Độ dày (mm) | Khổ rộng (m) | Chiều dài (m) |
Clear | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Lake Blue | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Bronze | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Blue | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Green | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Opal | 4/4.5/4.7 | 2.1 | 5.8 |
Theo yêu cầu | 4 – 12 | 2.1 | Tùy chỉnh |
Thông số kỹ thuật tấm lợp thông minh dạng sóng
Màu sắc | Loại sóng | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) |
Chiều dài (m) |
Clear | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Blue | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Bronze | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Opal | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Green | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Grey | 9/11 Sóng vuông | 0.8 | 1060 | 3 |
Theo yêu cầu | Tùy chỉnh | 0.8-2 | Tùy chỉnh | Tùy chỉnh |
Tấm lợp thông minh có bền hay không?
Dựa trên những thông tin trên đây và thực tế ở rất nhiều công trình, tấm lợp thông minh có độ bền hơn hẳn so với tấm lợp composite, nhựa mica hay tôn lạnh. Khi kết hợp sử dụng các tấm lợp sản xuất bằng 100% nhựa nguyên sinh và lắp đặt đúng kỹ thuật, công trình sẽ có tuổi thọ trên 10 năm.
Đây là vật liệu thông minh vì thế nó được đánh giá rất cao từ phòng thí nghiệm cho đến khi sử dụng. Không những có độ bền cao, tấm polycarbonate còn có tính thẩm mỹ với nhiều màu sắc, chủng loại khác nhau để bạn có một hạng mục, công trình hoàn hảo.
Kết luận
Hy vọng với nội dung từ Skybuild Plus, bạn đã có lời giải đáp trong việc lựa chọn sản phẩm cho công trình. Nếu bạn cần tìm và tư vấn cách thức lắp đặt tấm polycarbonate, hãy liên lạc với chúng tôi ngay qua Hotline: 0983.185.952 – 0962.083.056 – 0396.873.056 để được hỗ trợ nhanh nhất.