Khối lượng của tấm poly
Trong thi công ngoài kích thước vật liệu, nhà thầu còn quan tâm đến khối lượng vì nó ảnh hưởng đến chi phí nhân công, kết cấu của hạng mục và cả độ an toàn của công trình. Tấm poly có 3 dạng chính là dạng đặc, dạng rỗng và dạng sóng, dưới đây là khối lượng của tấm poly qua từng chủng loại.
Khối lượng tấm poly dạng đặc
Tên sản phẩm | Độ dày | Kích thước | Khối lượng |
COOLMAX | 1.8mm | 1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.80m x 20m 2.10m x 20m |
2.16kg/m2 |
COOLMAX & COOLMAX PRO | 2.8mm | 1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.80m x 20m 2.10m x 20m |
3.36kg/m2 |
COOLMAX | 4.7mm | 1.22m x 20m 1.52m x 20m |
5.64kg/m2 |
Khối lượng tấm poly dạng rỗng
Tên sản phẩm | Độ dày | Kích thước | Khối lượng |
COOLMAX | 4mm | 2.1m x 5.8m | 9.5kg/tấm |
EMAX | 4.2mm | 2.1m x 5.8m | 8.53kg/tấm |
Khối lượng tấm poly dạng sóng
Tên sản phẩm | Độ dày | Kích thước | Khối lượng |
COOLMAX | 0.8mm | 1.06 x 2/3/4/6m | 1.16kg/md |
EMAX | 0.7mm | 1.06 x 2/3/4/6m | 1kg/md |
Đặc điểm của tấm poly
- Tấm poly có khả năng chịu lực rất lớn, gấp 20 so với mica và 250 lần so với kính.
- Tấm poly chỉ nhẹ bằng một nửa so với kính lại dễ thi công lắp đặt.
- Khả năng lấy sáng tốt, độ truyền sáng lên đến 88%.
- Có khả năng cách âm, cách nhiệt, cách điện.
- Tính linh hoạt cao, dễ dàng uốn cong, khoan hay cắt tấm.
- Đa dạng màu sắc và chủng loại.
- Đặc biệt với tấm poly có phủ UV có công dụng ngăn chặn tác hại của tia cực tím ảnh hưởng đến sức khỏe.
Tham khảo thêm: Cách thức lắp đặt tấm poly đúng tiêu chuẩn
Skybuild Plus cung cấp tấm poly đúng kích thước, khối lượng
Skybuild Plus cung cấp tấm poly với các nhãn hiệu Coolmax®, Emax®.
Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp tấm poly uy tín, chất lượng hãy liên hệ ngay với Skybuild Plus qua Hotline: 0983.185.952. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn tấm poly phù hợp với công trình của bạn và cách thức lắp đặt để bạn có kết quả như ý.