Kích thước chuẩn của tấm Polycarbonate

cac loai tam poly coolmax Kích thước chuẩn của tấm Polycarbonate

Kích thước chuẩn của tấm Polycarbonate hiện nay

1.Tấm poly Coolmax trong thị trường vật liệu

Bất cứ một công trình nào được xây lên cũng phải có sự tính toán về kích thước để lên được chi phí xây dựng. Từng loại vật liệu sẽ phải được dự toán cẩn thận để tránh phát sinh cho chủ nhà.

Tấm nhựa lấy sáng đang được sử dụng rất nhiều ở các dự án lớn nhỏ, từ nhà dân dụng đến cơ sở hạ tầng. Tấm nhựa poly Coolmax đã và đang được tin dùng, đáp ứng được sự mong đợi từ phía khách hàng.

dong thap Kích thước chuẩn của tấm Polycarbonate

Ứng dụng của tấm nhựa poly ở các hạng mục như: làm mái che mưa, làm nhà để xe, giếng trời, vách ngăn, cửa sổ máy bay v.v.v  Với những đặc tính nổi bật như: khả năng lấy sáng đến 88%, khả năng chịu lực lớn, cách nhiệt tốt, độ dẻo lý tưởng để có thể uốn cong khi thi công, là vật liệu có trọng lượng riêng nhẹ,…poly đã và đang khẳng định vị trí vai trò của mình trong ngành vật liệu xây dựng.

2. Kích thước tấm Poly Coolmax

SkyBuild gửi đến quý khách hàng kích thước tiêu chuẩn của dòng sản phẩm Coolmax, với các loại là: dạng đặc, dạng rỗng, dạng sóng và một dòng cao cấp.

Kích thước tấm poly Coolmax dạng đặc:

Màu sắc Độ dày (mm)   Khổ rộng (m) Chiều dài (m)
Clear  1.8/2.8/4.7 1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Lake Green  1.8/2.8/4.7 1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Bronze  1.8/2.8/4.7 1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Opal   1.8/2.8/4.7  1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Green    1.8/2.8/4.7 1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Blue     1.8/2.8/4.7 1.22/1.52/1.8/2.1      20/30
Theo yêu cầu        1,8-20        1.2 – 2.1 20/30, tùy chỉnh

Kích thước tấm poly Coolmax dạng rỗng

Màu sắc   Độ dày (mm)    Khổ rộng (m) Chiều dài (m)
Clear       4/4.5/4.7         2.1        5.8
Lake Blue       4/4.5/4.7         2.1        5.8
Bronze       4/4.5/4.7         2.1        5.8
Blue      4/4.5/4.7         2.1        5.8
Green      4/4.5/4.7         2.1        5.8
Opal      4/4.5/4.7         2.1        5.8
Theo yêu cầu         4-12         2.1 5.8, tùy chỉnh

Kích thước tấm poly Coolmax dạng sóng

Màu sắc Loại sóng Độ dày (mm) Khổ rộng Chiều dài (m)
Clear 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Blue 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Bronze 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Opal 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Green 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Grey 9/11 Sóng vuông       0.8 1060mm       3m
Theo yêu cầu Tùy chỉnh      0.8-2 Tùy chỉnh Tùy chỉnh
cac loai tam poly coolmax Kích thước chuẩn của tấm Polycarbonate
các loại Poly Coolmax

Kích thước tấm lợp Coolmax Pro siêu cao cấp

Màu sắc Độ dày (mm) Khổ rộng (m) Chiều dài (m)
Clear 2.8 1.22/152 30
Blue 2.8 1.22/152 30
Green 2.8 1.22/152 30
Bronze 2.8 1.22/152 30
Opal 2.8 1.22/152 30
Metallic Blue 2.8 1.22/152 30
Metallic Green 2.8 1.22/152 30
Metallic Bronze 2.8 1.22/152 30
Metallic Silver 2.8 1.22/152 30
Theo yêu cầu 1.8 – 15mm 1.2 – 1.8m 20, 30, tùy chỉnh

Trên đây là những kích thước chuẩn cho tấm poly, bạn có thể tham khảo qua hệ thống phân phối của Coolmax tại đây.  Nếu bạn đang phân vân lựa chọn loại tấm poly nào phù hợp cùng tham khảo qua bài viết Sử dụng tấm poly đặc ruột hay rỗng ruột.

Mọi chi tiết thắc mắc xin vui lòng liên hệ qua Hotline: 0983 18 59 52

Fanpage: https://www.facebook.com/polycoolmax

Bài đăng này hữu ích?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số đánh giá: 1

Không có đánh giá cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết này.

zalo-icon
facebook-icon
phone-icon